Thực đơn
Tiếng Yami Âm vị họcTiếng Yami có 20 phụ âm và 4 nguyên âm:[3]
Phụ âmYami Iraralay, được nói ở bờ bắc Lan Tự, phân biệt giữa phụ âm dài và ngắn (ví dụ, opa 'bắp đùi ' và oppa 'gà mái').[4]
Thực đơn
Tiếng Yami Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Yami http://linguasphere.info/?page=linguascale&linguac... http://language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/la... http://language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/la... http://glottolog.org/resource/languoid/id/yami1254 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=t... http://yamiproject.cs.pu.edu.tw/elearn/ http://yamiproject.cs.pu.edu.tw/yami_a.htm/ https://web.archive.org/web/20120624214659/http://... https://web.archive.org/web/20150113225446/http://... https://web.archive.org/web/20150113225455/http://...